Bosch 18 VE-2-LI Manuel d'instructions original - Page 31
Parcourez en ligne ou téléchargez le pdf Manuel d'instructions original pour {nom_de_la_catégorie} Bosch 18 VE-2-LI. Bosch 18 VE-2-LI 41 pages. Professional
Également pour Bosch 18 VE-2-LI : Manuel d'instructions original (26 pages), Manuel d'instruction (8 pages), Manuel d'instructions original (25 pages), Manuel d'instructions original (18 pages)
OBJ_BUCH-2014-001.book Page 31 Tuesday, July 23, 2013 1:27 PM
Trong trường hợp gia tải quá mức, vd. dụng cụ
ứng dụng bị chèn chặt kéo dài, bộ phận điện
tử ngắt mạch dụng cụ điện. Sau khi mở máy
lại, dụng cụ điện có thể được sử dụng lại đúng
chức năng như đã chủ định. Trong trường hợp
tiếp tục bị quá tải, dụng cụ điện sẽ lại tắt lần
nữa để ngăn làm hư hỏng động cơ (motor).
Hãy chắc chắn rằng trước tất cả các công việc,
tay cầm phụ đều được siết chặt. Sự mất điều
khiển có thể gây thương tích cho bản thân.
Chế độ ngắt nhanh
Chế độ ngắt nhanh sẽ cung cấp cách kiểm soát
dụng cụ điện tốt hơn. Ở những vòng quay đột ngột
và không thể đoán trước của dụng cụ điện, dụng
cụ điện sẽ tắt trục máy khoan.
Chế độ ngắt nhanh được thể hiện qua việc đèn
LED của dụng cụ điện nháy.
Để khởi động lại hãy thả nút bật tắt và nhấn lại
lần nữa.
Chỉ có thể kích hoạt chế độ ngắt nhanh khi
dụng cụ điện có thể thoải mái quay quanh trục
máy khoan. Hãy chọn vị trí làm việc phù hợp. Nếu
không, chế độ ngắt nhanh không được đảm bảo.
Các Biểu Tượng
Các biểu tượng sau đây mang ý nghĩa quan trọng để
suy diễn và hiểu các hướng dẫn sử dụng. Xin vui
lòng lưu ý đến các biểu tượng và ý nghĩa của chúng.
Sự hiểu đúng các biểu tượng sẽ giúp bạn sử dụng
máy một cách tốt và an toàn hơn.
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
GSR 14,4 VE-2-LI/
GSR 18 VE-2-LI/
GSB 14,4 VE-2-LI/
GSB 18 VE-2-LI: Máy bắt vít pin/
Kết hợp khoan pin
Phạm vi có màu xám: Tay nắm
(phần nắm được cách điện)
Mã số máy
Đọc tất cả các cảnh báo an toàn và
mọi hướng dẫn
Trước khi làm bất cứ việc gì với
máy, hãy tháo pin ra
Bosch Power Tools
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
Mang dụng cụ bảo vệ tai
Chiều chuyển động
Chiều phản ứng
Khoan thường và bắt vít
Khoan đập
Tốc độ thấp
Tốc độ cao
Mở công tắc
Để tắt máy
Hành động bị cấm
Quay Phải/Trái
Công suất Pin
U
Điện thế danh định
n
Tần suất đập
S
n
1
Tốc độ không tải (số 1)
0
n
2
Tốc độ không tải (số 2)
0
M
Lực vặn tối đa theo tiêu chuẩn
ISO 5393
Kim Loại
Công trình xây gạch
Gỗ
Đường kính khoan, tối đa
Ø
Đường kính vít tối đa
Ø
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01/2003 (chuẩn EPTA
01/2003)
*
tùy vào loại pin lốc đang sử dụng
Tiếng Việt | 31
2 609 141 086 | (23.7.13)