Bosch GBH 2-18 E Professional Manuale di istruzioni originale - Pagina 38

Sfoglia online o scarica il pdf Manuale di istruzioni originale per Trapano Bosch GBH 2-18 E Professional. Bosch GBH 2-18 E Professional 42.
Anche per Bosch GBH 2-18 E Professional: Manuale di istruzioni per l'uso (12 pagine)

Bosch GBH 2-18 E Professional Manuale di istruzioni originale
OBJ_BUCH-452-006.book Page 38 Tuesday, October 18, 2016 3:43 PM
38 | Tiếng Việt
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Phần lắp dụng cụ SDS-plus
2 Chụp ngăn bụi
3 Vòng Khóa
4 Nút khoá giữ chế độ tự-chạy của công tắc
Tắt/Mở
5 Công tắc Tắt/Mở
6 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(GBH 2-18 RE)
7 Gạc chọn chức năng khoan thường/khoan búa
8 Nút điều chỉnh cho cỡ định độ sâu
9 Vít tai chuồn để điều chỉnh tay nắm phụ
10 Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
11 Cỡ định độ sâu
12 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
13 Vít bắt chặt cho mâm cặp khoan loại dùng
chìa*
14 Mâm cặp khoan loại dùng chìa*
15 Chuôi tiếp hợp SDS-plus cho mâm cặp
khoan*
16 Ống hút của phụ kiện gá lắp hút bụi*
17 Vít bắt cố định dành cho phụ kiện gá lắp hút
bụi*
18 Cỡ định độ sâu của phụ kiện gá lắp hút bụi*
19 Ống lồng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
20 Vít tai hồng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
21 Ống dẫn hướng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
22 Phần lắp đầu gài phổ thông với chuôi
SDS-plus*
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Khoan Búa
GBH 2-18 E GBH 2-18 RE
Mã số máy
3 611 B58 2.. 3 611 B58 3..
Điều khiển tốc độ
Quay Phải/Trái
Công suất vào
danh định
W
Tần suất đập ở
tốc độ danh định bpm 1150–3960 1150–3960
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
1 609 92A 2VL | (18.10.16)
Khoan Búa
Năng lượng va
đập của từng
hành trình dựa
theo Qui Chuẩn-
EPTA 05/2009
Tốc độ danh định
– Quay phải
– Quay trái
Phần lắp dụng cụ
Đường kính cổ
trục
Đường kính
khoan, tối đa:
– Bê-tông
– Thép
– Gỗ
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure
01:2014 (chuẩn
EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ
 Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay nắm
phụ 10.
Xoay Tay Nắm Phụ (xem hình A)
Tay nắm phụ 10 có thể chỉnh đặt ở bất cứ vị trí nào
mà tạo ra được sự an toàn và tư thế làm việc thỏa
mái nhất.
– Vặn bu-long tai hồng điều chỉnh tay nắm phụ 9
theo chiều ngược chiều đồng hồ và chỉnh đặt tay
nắm phụ 10 ở vào vị trí theo yêu cầu. Sau đó siết
chặt bu-long tai hồng 9 lại theo chiều đồng hồ.
Điều Chỉnh Cỡ Sâu Khoan (xem hình B)
550
550
Cỡ sâu muốn khoan X có thể chỉnh đặt bằng cỡ định
độ sâu 11.
– Nhấn nút chỉnh đặt cỡ định độ sâu 8 và lắp cỡ định
độ sâu vào tay nắm phụ 10.
Bề mặt khía vân của đũa định độ sâu 11 phải
hướng xuống dưới.
– Lắp dụng cụ khoan SDS-plus vào hết trong phần
lắp dụng cụ SDS-plus 1. Nếu không, sự chuyển
GBH 2-18 E GBH 2-18 RE
J
1,7
v/p
450–1550
450–1550
v/p
450–930
SDS-plus
SDS-plus
mm
43
(Euro-Norm)
(Euro-Norm)
mm
18
mm
13
mm
30
kg
2,0
/ II
Bosch Power Tools
1,7
43
18
13
30
2,0
/ II