Bosch 4 V-LI Manuale di istruzioni originale - Pagina 42

Sfoglia online o scarica il pdf Manuale di istruzioni originale per Aspirapolvere Bosch 4 V-LI. Bosch 4 V-LI 48. Professional
Anche per Bosch 4 V-LI: Manuale di istruzioni (31 pagine), Manuale di istruzioni originale (7 pagine), Manuale di istruzioni originale (10 pagine), Manuale di istruzioni originale (7 pagine), Manuale di istruzioni originale (14 pagine), Manuale di istruzioni originale (15 pagine)

Bosch 4 V-LI Manuale di istruzioni originale
OBJ_BUCH-839-004.book Page 42 Thursday, December 20, 2012 11:07 AM
42 | Tiếng Việt
 Trong trường hợp pin bị hỏng hay sử dụng sai
cách, hơi nước có thể bốc ra. Hãy làm cho
thông thoáng khí và trong trường hợp bị đau
phải nhờ y tế chữa trị. Hơi nước có thể gây ngứa
hệ hô hấp.
 Chỉ sử dụng pin cùng chung với dụng cụ điện
cầm tay Bosch của bạn. Chỉ riêng với cách này
đã bảo vệ cho pin không bị nguy hiểm do quá tải.
 Chỉ sử dụng pin chính hãng Bosch có điện thế
được ghi trên nhãn máy dụng cụ điện của bạn.
Khi sử dụng các loại pin khác, vd. hàng nhái, pin
tân trang hoặc pin của hãng khác, có nguy cơ bị
thương tích do pin gây ra cũng như làm hư hỏng
tài sản do việc pin bị nổ.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới
đây có thể bị điện giựt, gây cháy
và/hay bị thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để tháo hoặc bắt vít và bu-loong
cũng như để siết hay tháo đai ốc trong phạm vi kích
cỡ tương ứng.
Thông số kỹ thuật
Máy Bắt Vít Pin Đập
Mã số máy
Điện thế danh định
Tốc độ không tải
Tần suất đập
Lực xoắn tối đa, ứng dụng cho việc
bắt vít vào vật rắn chắc dựa theo tiêu
chuẩn ISO 5393
Kích cỡ bu-loong
Phần lắp dụng cụ
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01/2003 (chuẩn EPTA
01/2003)
Máy Bắt Vít Pin Đập
Mã số máy
Điện thế danh định
Tốc độ không tải
Tần suất đập
Lực xoắn tối đa, ứng dụng cho việc
bắt vít vào vật rắn chắc dựa theo tiêu
chuẩn ISO 5393
1 609 92A 021 | (20.12.12)
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Phần lắp dụng cụ
2 Vòng Khóa
3 Đai xách
4 Móc cài dây thắt lưng*
5 Pin*
6 Nút tháo pin*
7 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
8 Công tắc Tắt/Mở
9 "Đèn Chiếu Sáng"
10 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
11 Đầu vít gài bằng bi chặn*
12 Đầu nối phổ thông*
13 Đầu vít *
14 Dụng cụ ứng dụng (vd. khẩu hay đầu ống)*
15 Chổi than
16 Nắp đậy
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
GDR 14,4 V-LI
3 601 JA1 4..
V=
14,4
v/p
0 –2800
v/p
0 –3200
Nm
150*
mm
M6 – M14
¼"Chìa khóa đầu ống
sáu cạnh
kg
1,5/1,7*
GDS 14,4 V-LI
3 601 JA1 T..
V=
14,4
v/p
0 –2800
v/p
0 –3200
Nm
170*
GDR 18 V-LI
3 601 JA1 3..
18
0 –2800
0 –3200
160*
M6 – M14
¼"Chìa khóa đầu ống
sáu cạnh
1,6/1,8*
GDS 18 V-LI
3 601 JA1 S..
18
0 –2800
0 –3200
180*
Bosch Power Tools