- ページ 39
電動工具 Bosch Professional GSB-20-2のPDF オリジナル取扱説明書をオンラインで閲覧またはダウンロードできます。Bosch Professional GSB-20-2 42 ページ。 Gsb professional
Bosch Professional GSB-20-2 にも: 取扱説明書 (11 ページ), オリジナル取扱説明書 (15 ページ)
Khoan Đập
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
– 1. Vòng truyền lực
– 2. Vòng truyền lực
Tốc độ danh định
– 1. Vòng truyền lực
– 2. Vòng truyền lực
Tần suất đập
Lực vặn danh định
– 1. Vòng truyền lực
– 2. Vòng truyền lực
Đường kính cổ trục
Chọn Trước Tốc Độ
Quay Phải/Trái
Mâm Cặp Khoan Dùng Khóa
Mâm Cặp Không Dùng Khóa
Ø lỗ khoan tối đa (1./2. vòng truyền lực)
– Công trình xây gạch
– Bê‑tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ (xem Hình A)
Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay
u
nắm phụ (12).
Trước khi thực hiện công việc, hãy đảm bảo
u
rằng bulong cánh chuồn (11)đã được vặn
chặt. Sự mất điều khiển có thể gây thương tích
cho bản thân.
Bạn có thể chỉnh tay nắm phụ (12) ở 12 vị trí để có
tư thế làm việc an toàn và nhẹ nhàng.
Vặn vít tai chuồn (11) ngược chiều kim đồng hồ và
kéo tay nắm phụ (12) tới vị trí mong muốn qua
mâm cặp khoan trên cổ trục của dụng cụ.
Điều chỉnh độ sâu lỗ khoan (xem hình A)
Nhờ chốt chặn độ sâu (13), bạn có thể xác định
được độ sâu lỗ khoan X mong muốn.
Bosch Power Tools
GSB 20-2
W
800
W
420
-1
min
1100
-1
min
3000
-1
min
740
-1
min
1930
-1
min
48000
Nm
4,8
Nm
1,8
mm
43
–
–
●
–
mm
20/16
mm
20/16
mm
13/6
mm
40/25
mm
1,5–13
kg
2,6
/ II
Bấm nút điều chỉnh cỡ định độ sâu (10) và điều
chỉnh cỡ định độ sâu trên tay nắm phụ (12).
Rãnh trên cỡ định độ sâu (13) phải hướng lên trên.
Kéo chốt chặn độ sâu ra xa sao cho khoảng cách
giữa mũi khoan và đầu chốt chặn độ sâu phù hợp
với độ sâu lỗ khoan mong muốn X.
Thay Dụng Cụ
Hãy mang găng tay bảo vệ khi thay dụng cụ.
u
Tiếp xúc với dụng cụ đang được sử dụng/phụ
kiện có thể gây thương tích.
Đầu cặp mũi khoan tự động (xem hình B)
Giữ chặt khớp vòng trong (3) của đầu cặp mũi
khoan tự động (1) và xoay khớp vòng ngoài (2)
theo hướng ➊ cho đến khi có thể lắp được dụng cụ.
Lắp dụng cụ vào.
Giữ chặt khớp vòng trong (3) của đầu cặp mũi
khoan tự động (1) và xoay khớp vòng ngoài bằng
tay (2) theo hướng ➋ thật mạnh cho đến khi không
Tiếng Việt | 39
GSB 20-2 RE
GSB 20-2 RE
800
420
0–1100
0–1100
0–3000
0–3000
0–740
0–740
0–1930
0–1930
48000
48000
4,8
1,8
43
●
●
●
–
20/16
20/16
20/16
20/16
13/6
40/25
40/25
1,5–13
1,5–13
2,6
/ II
1 609 92A 4H5 | (28.08.2018)
800
420
4,8
1,8
43
●
●
–
●
13/6
2,6
/ II