Bosch GBH 2-22 Professional Оригінальна інструкція з експлуатації - Сторінка 41

Переглянути онлайн або завантажити pdf Оригінальна інструкція з експлуатації для Дриль. Bosch GBH 2-22 Professional. Bosch GBH 2-22 Professional 46 сторінок.

Bosch GBH 2-22 Professional Оригінальна інструкція з експлуатації
OBJ_BUCH-795-004.book Page 41 Friday, August 23, 2013 12:16 PM
 Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định nếu
có các công trình công cộng lắp đặt ngầm
trong khu vực làm việc hay liên hệ với Cty
công trình Công cộng địa phương để nhờ hỗ
trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây ra hỏa
hoạn và điện giựt. Làm hư hại đường dẫn khí ga
có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn nước gây hư
hỏng tài sản hay có khả năng gây ra điện giựt.
 Khi sử dụng máy, luôn luôn giữ chặt máy bằng
cả hai tay và tạo tư thế đứng vững chãi. Dụng
cụ điện cầm tay vận hành an toàn hơn khi dùng cả
hai tay.
 Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
 Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có thể
bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm tay bị
mất điều khiển.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Máy được chế tạo để khoan bê-tông, gạch và đá có
động tác búa. Máy cũng thích hợp để khoan gỗ, kim
loại, gốm và nhựa mủ mà không có động tác đập.
Máy có trang bị bộ phận điều khiển điện tử và quay
được chiều phải/trái cũng thích hợp cho việc bắt vít.
Thông số kỹ thuật
Khoan Búa
Mã số máy
Điều khiển tốc độ
Quay Phải/Trái
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tần suất đập
Công lực của mỗi cú đập
Tốc độ
Phần lắp dụng cụ
Đường kính cổ trục
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Bosch Power Tools
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Phần lắp dụng cụ SDS-plus
2 Chụp ngăn bụi
3 Vòng Khóa
4 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay (GBH 2-22 | RE)
5 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
6 Nút khoá giữ chế độ tự-chạy của công tắc
Tắt/Mở
7 Công tắc Tắt/Mở
8 Nút nhả khớp gạc chọn phương thức khoan
thường/khoan búa (GBH 2-22 S | E | RE)
9 Gạc chọn chức năng khoan thường/khoan búa
(GBH 2-22 S | E | RE)
10 Nút điều chỉnh cho cỡ định độ sâu
11 Cỡ định độ sâu
12 Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
13 Vít tai chuồn để điều chỉnh tay nắm phụ
14 Vít bắt chặt cho mâm cặp khoan loại dùng chìa*
15 Mâm cặp khoan loại dùng chìa*
16 Chuôi tiếp hợp SDS-plus cho mâm cặp khoan*
17 Ống hút của phụ kiện gá lắp hút bụi*
18 Vít bắt cố định dành cho phụ kiện gá lắp hút bụi*
19 Cỡ định độ sâu của phụ kiện gá lắp hút bụi*
20 Ống lồng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
21 Vít tai hồng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
22 Ống dẫn hướng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
23 Phần lắp đầu gài phổ thông với chuôi SDS-plus*
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
GBH 2-22
GBH 2-22 S
Professional
Professional
3 611 B50 1..
0 611 250 0..
W
620
W
280
bpm
0 –4400
J
2.2
v/p
0 –1000
SDS-plus
SDS-plus
mm
43
(Euro-Norm)
(Euro-Norm)
Tiếng Việt | 41
GBH 2-22 E
GBH 2-22 RE
Professional
Professional
0 611 250 6..
0 611 250 7..
620
620
280
280
4400
0 –4400
2.2
2.2
1000
0 –1000
SDS-plus
43
43
(Euro-Norm)
(Euro-Norm)
1 619 P11 523 | (23.8.13)
620
280
0 –4400
2.2
0 –1000
SDS-plus
43